Các vị trí trong bóng đá
Trong môn thể thao vua bóng đá, mỗi người trong số 11 cầu thủ trong một đội được chỉ định vào một vị trí cụ thể trên sân chơi. Cùng azthethao.com tìm hiểu các vị trí trong bóng đá chi tiết nhé.
Tổng quát về các vị trí trên sân bóng.
Trên sân bóng có 11 cầu thủ được sắp xếp lần lượt từ khung thành.
- Thủ môn (duy nhất 1 người/ đội)
Vị trí thủ môn được biết đến với cái tên tiếng anh là Goalkeeper viết tắt là “GK” đối với tiếng anh và “TM” đối với tiếng việt.
Đây là vị trí duy nhất được sử dụng tay chơi bóng, thủ môn sẽ là chốt chặn cuối cùng trước khung thành của đội nhà có một tỷ số bóng đá có lợi.
- Hậu vệ
Hậu vệ (HV) tiếng anh còn gọi là Back / Defender viết tắt là “DF”.
Hậu vệ thi đấu ngay trên thủ môn với chức năng ngăn chặn các mối nguy hại trước khung thành đội nhà. Tùy vào từng chiến thuật mà vị trí hậu vệ có thể có 3 – 4 – 5 – 6 hậu vệ gồm các tên:
+ Trung vệ
+ Hậu vệ quét
+ Hậu vệ biên
+ Hậu vệ biên tấn công
- Tiền vệ
Tiền vệ (TV) là vị trí giữa sân tiếng anh còn gọi là Midfielder viết tắt là “MF”.
Tiền vệ làm nhiệm vụ phân phối bóng cũng như thu hồi bóng nhắm tấn công phòng thủ hiệu quả. Cũng tùy vào từng chiến thuật dự đoán kết quả bóng đá vị trí này thay đổi số lượng cầu thủ và gồm các dạng:
+ Tiền vệ phòng ngự
+ Tiền vệ trung tâm
+ Tiền vệ chạy cánh
+ Tiền vệ tấn công.
- Tiền đạo
Tiền đạo (TĐ) là vị trí thi đấu cao nhất tiếng anh gọi là Forward viết tắt là “FW”.
Tiền đạo nhiệm vụ chính là ghi bàn vào lưới đối phương là người quyết định kết quả bóng đá, cũng tương tự nhiều chiến thuật sẽ không có tiền đạo cũng như ít nhiều tiền đạo khác nhau phân ra các vị trí với tên gọi như sau:
+ Tiền đạo trung tâm
+ Tiền đạo cánh
+ Tiền đạo hộ công
Ý nghĩa các vị trí bóng đá bằng tiếng Anh
- Midfielder: Đây là vị trí tiền vệ trên sân
- Winger: Đây là vị trí tiền vệ cánh
- Striker / Forward / Attacker: Đây là tiền đạo
- Back / Defender: Đây là cẩu thủ chơi vị trí phòng ngự
Giải nghĩa các vị trí bóng đá cụ thể
Ký hiệu | Tên các vị trí trong bóng đá bằng Tiếng Việt | Tên các vị trí trong bóng đá bằng Tiếng Anh | Ghi chú |
GK | Thủ môn | Goalkeeper | |
LF | Tiền đạo cánh trái | Left forward | trong sơ đồ 2 hoặc 3 tiền đạo |
RF | Tiền đạo cánh phải | Right forward | trong sơ đồ 2 hoặc 3 tiền đạo |
CF | Tiền đạo trung tâm | Centre Forward | trong sơ đồ 4-3-3 |
SW | Trung vệ thòng | Sweeper / Libero | đá thấp nhất trong 3 trung vệ, ví dụ trong sơ đồ 3-5-2 |
ST | Tiền đạo cắm/Trung phong | Striker | trong sơ đồ chơi 1 tiền đạo duy nhất, ví dụ 4-3-2-1 |
CB | Trung vệ | Centre Back / Centre Defender | |
LB | Hậu vệ trái | Left Back / Left Defender | |
RB | Hậu vệ phải | Right Back / Right Defender | |
RS | Hậu vệ phải | right sideback | |
LS | Hậu vệ trái | Left sideback | |
LM | Tiền vệ trái | Left / right) Midfielder | |
RM | Tiền vệ phải | Left / right) Midfielder | |
CM | Tiền vệ trung tâm | Centre Midfielder | |
LWB | Hậu vệ chạy cánh trái | Left / right) Wide (Back / Defender | trong sơ đồ 5 hậu vệ như 5-3-2 |
RWB | Hậu vệ chạy cánh phải | Left / right) Wide (Back / Defender | trong sơ đồ 5 hậu vệ như 5-3-2 |
LWM = LW | Tiền vệ chạy cánh trái | Left / right) Wide Midfielder – Left / right) Winger | có trong sơ đồ 4-5-1 |
RWM = RW | Tiền vệ chạy cánh phải | Left / right) Wide Midfielder – Left / right) Winger | có trong sơ đồ 4-5-1 |
AM | Tiền vệ tấn công | Attacking Midfielder | |
DM | Tiền vệ trụ / Tiền vệ phòng ngự | Defensive Midfielder | trong sơ đồ 4-1-4-1 |
RDM | Tiền vệ phòng ngự phải | Right defensive midfielder | |
LDM | Tiền vệ phòng ngự trái | Left defensive midfielder | |
RCDM | Tiền vệ phòng ngự trung tâm những chếch về cánh phải | Right central defensive midfielder | |
LCDM | Tiền vệ phòng ngự trung tâm những chếch về cánh trái | Left central defensive midfielder | |
CDM | Tiền vệ trụ / Tiền vệ phòng ngự | Centre Defensive Midfielder | trong sơ đồ 4-2-3-1 |
CAM | Tiền vệ tấn công trung tâm | Central attacking midfielder | |
RAM | Tiền vệ tấn công cánh phải | Right attacking midfielder | |
RCAM | Tiền vệ tấn công trung tâm nhưng chếch về cánh phải | Right central attacking midfielder | |
LAM | Tiền vệ tấn công cánh trái | Left attacking midfielder | |
LCAM | Tiền vệ tấn công trung tâm nhưng chếch về cánh trái | Left central attacking midfielder |
Như vậy chuyên mục kiến thức thể thao đã giải thích cho bạn về các vị trí trên sân bóng rồi nhé. Chúc bạn vui vẻ!